Nhân khẩu Các_tiểu_bang_Trung_Đông_Nam

Tính đến năm 2000, các tiểu bang Trung Đông Nam có dân số kết hợp là 17.022.810 người. Con số này được ước tính gia tăng 3,48% vào năm 2005 lên đến 17.615.260 người. Các tiểu bang Trung Đông Nam có diện tích kết hợp là 178.596 dặm vuông Anh (462.560 km2) và mật độ dân số là 95,31 người trên 1 dặm vuông Anh.

Các tiểu bang trong vùng Trung Đông Nam
Tiểu bangƯớc tính năm 2005Diện tíchMật độ dân số
Alabama4.557.808 (hạng 2)50.744 (hạng 1)87,64 (hạng 3)
Kentucky4.173.405 (hạng 3)39.728 (hạng 4)101,74 (hạng 2)
Mississippi2.921.088 (hạng 4)46.907 (hạng 2)60,64 (hạng 4)
Tennessee5.962.959 (hạng 1)41.217 (hạng 3)138,03 (hạng 1)
Các thành phố lớn nhất trong vùng Trung Đông Nam
Thành phốDân số năm 2000.
1Memphis, Tennessee650.100
2Louisville, Kentucky551.188
3Nashville, Tennessee545.524
4Lexington, Kentucky260.512
5Birmingham, Alabama242.820
6Montgomery, Alabama201.568
7Mobile, Alabama198.915
8Jackson, Mississippi184.256
9Knoxville, Tennessee173.890
10Huntsville, Alabama158.216
11Chattanooga, Tennessee155.554
12Clarksville, Tennessee103.455
13Tuscaloosa, Alabama77.906
14Gulfport, Mississippi71.127
15Murfreesboro, Tennessee68.816
16Hoover, Alabama62.742
17Jackson, Tennessee59.643
18Dothan, Alabama57.737
19Johnson City, Tennessee55.469
20Owensboro, Kentucky54.067
21Decatur, Alabama53.929
22Biloxi, Mississippi50.644
23Bowling Green, Kentucky49.296
24Kingsport, Tennessee44.905
25Hattiesburg, Mississippi44.779
26Covington, Kentucky43.370
27Auburn, Alabama42.987
28Franklin, Tennessee41.842
29Greenville, Mississippi41.633
30Hendersonville, Tennessee40.620

Tọa độ: 36°00′B 88°00′T / 36°B 88°T / 36.0; -88.0